Kế toán hàng tồn kho
5.1.1. Báo cáo hàng nhập
- Đường dẫn: Quản lý tồn kho\Báo cáo hàng nhập
Gồm 7 báo cáo liên quan đến hàng nhập kho
- Bảng kê phiếu nhập- 2 bàn hình
- Bảng kê phiếu nhập- 1 màn hình
- Tổng hợp hàng nhập
- Tổng hợp hàng nhập theo nhóm nhiều đối tương
- Tổng hợp hàng nhập- nhiều kỳ
- Tổng hợp hàng nhập- lũy kế
- Tổng hợp hàng nhập- so sánh giữa 2 ky
5.1.2 Báo cáo hàng xuất
- Đường dẫn: Quản lý tồn kho\Báo cáo hàng xuất
Gồm 7 báo cáo hàng xuất
- Bảng kê phiếu xuất- 2 màn hình
- Bảng kê phiếu xuất- 1 màn hình
- Tổng hợp hàng xuất
- Tổng hợp hàng xuất kho nhóm theo nhiều đối tượng
- Tổng hợp hàng xuất – nhiều kỳ
- Tổng hợp hàng xuất- lũy kế
- Tổng hợp hàng xuất- so sánh giữa 2 kỳ
5.1.3 Báo cáo hàng tồn kho
- Đường dẫn: Quản lý tồn kho\Báo cáo hàng tồn kho
Gồm 16 báo cáo hàng tồn kho bao gồm:
- Thẻ kho/ Sổ chi tiết vật tư (Mẫu S10, 12-DN, S6, S8-DNN)
- Thẻ kho/ Sổ chi tiết vật tư (Lên cho nhiều vật tư)
- Tra số tồn kho của một vật tư
- Tổng hợp nhập xuất tồn
- Báo cáo tồn kho
- Báo cáo tồn theo kho
- Báo cáo tồn kho- nhiều kỳ
- Báo cáo tồn kho dưới định mức tối thiểu
- Báo cáo tồn kho dưới định mức tối đa
- Báo cáo tồn kho NTXT theo phiếu nhập
- Báo cáo nhập hàng theo định mức tối thiểu, tối đa
- Bảng giá trung bình tháng
- Sổ chi tiết của một tài khoản
- Báo cáo kiểm kê
- Báo cáo tồn kho theo lô
- Báo cáo tồn kho quá hạn sử dụng